Philips HR1866/30 User Manual Page 44

  • Download
  • Add to my manuals
  • Print
  • Page
    / 76
  • Table of contents
  • BOOKMARKS
  • Rated. / 5. Based on customer reviews
Page view 43
- My p tri cây này không thích hợp để chế biến cc loại tri cây hay rau quả cng và hoc có
nhiu chất bt hoc xơ như cây mía.
- Cc loại l rau quả, như rau diếp, cng có thể được chế biến bng my p tri cây này.
- Lấy hạt ra khỏi quả anh đào, mn, đào, v.v. Bạn không phải bỏ lõi hoc hạt ra khỏi cc loại hoa
quả như dưa, to và nho.
- Bạn không cần gt tri cây có vỏ mỏng. Chỉ cần gt phần vỏ dày không ăn được như vỏ cam,
da, kiwi, dưa và củ cải đưng tươi.
- Bạn có thể p quả cam quít bng my p tri cây. Chúng tôi khuyên bạn gt vỏ trước khi p
v vỏ của chúng có thể bị xử lý hóa hc và v phần lõi trắng cha cc chất có vị đắng lảm ảnh
hưởng đến vị của nước tri cây.

- Khi p nước to, hãy nhớ rng đ đm đc của nước to tùy thuc vào loại to được sử dụng.
To có cha nhiu nước hơn th nước p ra cng loãng hơn. Nên chn loại to cho loại nước
p mà bạn thích.
- Với tri cây/rau cng (như to, củ cải đưng và cà rt) chúng tôi khuyên bạn sử dụng tc đ 2
(tc đ bnh thưng). Với tri cây mm (như anh đào, kiwi, nho, cà chua, dưa chut và dưa)
chúng tôi khuyên bạn sử dụng tc đ 1 (tc đ thấp).
- Nếu bạn p tri cây mm, cho tri cây vào ng tiếp nguyên liu từng miếng mt để có được
nước p tt nhất. Không ấn tri cây bng ng p nguyên liu.
- Để p được nhiu nước nhất, luôn ấn ng p nguyên liu xung từ từ.

- Nếu bạn mun nước p trong không có lớp bt, đt tấm ngăn bt trong ly nước. Nếu bạn
mun nước p đục có lớp bt, bỏ tấm ngăn bt ra khỏi ly.
- Nước to sẽ bị sm màu rất nhanh. Bạn có thể làm chm tiến trnh này bng cch cho thêm vài
git chanh.
- Ung ngay sau khi p. Nếu để ngoài không khí lâu, nước p sẽ mất đi hương vị và b dưỡng.

Tri cây/rau quả Vitamin/khong chất Lượng calorie/
kilojoule
Tc đ p sinh t
To Vitamin C 200g=150kJ
(72 cals)
cao
Tri mơ Hàm lượng xơ thực phẩm cao,
cha khong chất kali
30g=85kJ
(20 cals)
thấp
Củ cải đưng Mt ngun di giàu folic axít,
thực phẩm, vitamin C và kali
160g=190kJ
(45 cals)
cao
Tri vit quất Vitamin C 125g=295kJ
(70 cals)
thấp
Cải Bru-xen Vitamin C, B, B6, E, folic axít và xơ
thực phẩm
100g=110kJ
(26 cals)
thấp
Cải bắp Vitamin C, folic axít, kali, B6 và xơ
thực phẩm
100g=110kJ
(26 cals)
cao
Cà rt Vitamin A, C, B6 và xơ thực phẩm 120g=125kJ
(30 cals)
cao
Cần tây Vitamin C và kali 80g=55kJ (7 cals) cao
44
4222_005_0076_3_DFU-Booklet_A5_v2.indd 44 21-10-11 13:49
Page view 43
1 2 ... 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 ... 75 76

Comments to this Manuals

No comments